Taxi Tải Nghệ An là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực cho thuê xe tải và các dịch vụ vận chuyển liên quan. Công ty luôn không ngừng cố gắng hoàn thiện chất lượng dịch vụ và giảm giá thành thuê xe tải nhằm tiết kiệm tối đa chi phí cho khách hàng khi có nhu cầu thuê xe chở hàng hóa.
Hơn hết công ty cũng mong muốn có một chính sách giá cả minh bạch và rõ ràng để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
Taxi Tải Nghệ An sẽ đảm bảo cho quý khách hàng một số vấn đề khi sử dụng dịch vụ như sau:
- Xe đa dạng về kích thước và tải trọng.
- Thời gian đáp ứng xe nhanh chóng
- Giá thuê minh bạch, rõ ràng, luôn báo trước những chi phí khách hàng phải trả khi sử dụng.
- Taxi Tải Nghệ An không cạnh tranh về giá nhưng sẽ đảm bảo cho quý khách hàng tối đa lợi nhuận và hài lòng về dịch vụ.
Hiện tại công ty đang cung cấp các loại xe tải như sau:
- Xe có tải trọng từ 550kg đến 20 tấn
- Xe tải thùng kín
- Xe tải thùng mui bạt
- Xe tải có bàn nâng
- Xe cẩu thùng và xe cẩu chuyên dụng
Bảng giá Taxi Tải Nghệ An (giá thuê xe tải có tài xế)
Bảng giá được áp dụng từ ngày 01/01/2020
1. Xe tải trọng 650 – 800(kg)
- 8 (km) đầu: 150.000 (vnđ)
- Từ km thứ 9 đến 40: 10.000 (vnđ/km)
- Từ km thứ 41 trở đi: Không chạy
- Thời gian chờ: 50.000 (vnđ/giờ)
2. Xe tải trọng 1 (tấn) đến 1.8 (tấn) (Thùng dài 3m2 – 3m55)
- 8 (km) đầu: 200.000 (vnđ)
- Từ km thứ 9 đến 40: 15.000 (vnđ/km)
- Từ km thứ 41 trở đi: 12.000 (vnđ/km)
- Thời gian chờ: 50.000 (vnđ/giờ)
3. Xe tải trọng 2,5 (tấn) (Thùng dài 4,3m)
- 8 (km) đầu: 300.000 (vnđ)
- Từ km thứ 9 đến 40: 18.000 (vnđ/km)
- Từ km thứ 41 trở đi: 15.000 (vnđ/km)
- Thời gian chờ: 80.000 (vnđ/giờ)
4. Xe tải trọng 3,5 (tấn) (Thùng dài 5m2)
- 8 (km) đầu: 600.000 (vnđ)
- Từ km thứ 9 đến 40: 22.000 (vnđ/km)
- Từ km thứ 41 trở đi: 20.000 (vnđ/km)
- Thời gian chờ: 100.000 (vnđ/giờ)
5. Xe tải trọng 5 – 8 – 12 – 20 (tấn): Báo giá theo tình hình thực tế (hàng hóa, vị trí và thời gian bốc hàng)
Chú ý:
- Bảng giá trên bao gồm tài và xe.
- Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%)
- Bảng giá áp dụng với loại tiền tệ là VNĐ.
- Bảng giá trên chưa bao gồm công bốc xếp.
- Bảng giá trên trên chưa bao gồm các dịch vụ như : Tháo lắp, bao bọc, đóng gói.
- Thời gian chờ không tính phí cho từng loại xe như sau:
- Xe tải nhỏ 650kg thời gian chờ cả 2 đầu lên và xuống hàng tối đa 40 phút
- Xe tải 1,4 Tấn thời gian chờ cả 2 đầu lên và xuống hàng tối đa 1 giờ
- Xe tải 2,2 Tấn thời gian chờ cả 2 đầu lên và xuống hàng tối đa 1 giờ 20 phút
- Xe tải 1,6 tấn thùng dài 6m thời gian chờ cả 2 đầu lên và xuống hàng tối đa 1 giờ 40 phút
- Xe tải 5 tấn thời gian chờ cả 2 đầu lên và xuống hàng tối đa 2 giờ
- Xe lớn hơn 5 tấn sẽ dựa vào hàng hóa để báo chi tiết. Thời gian chờ sẽ tính theo ca và ngày.
Bạn có thể xem thêm hình ảnh kích thước xe tại đây
Để quý khách hàng rõ hơn về các chi phí khi thuê dịch vụ Taxi Tải Nghệ An cung cấp thêm một số bảng giá phụ sau:
Bảng Giá bốc xếp theo xe
- Xe 650 (kg) phí bốc xếp là 150.000 vnđ/xe
- Xe 1,4 (tấn) phí bốc xếp là 300.000 vnđ/xe
- Xe 2,2 (tấn) phí bốc xếp là 500.000 vnđ/xe
- Xe 5 đến 20 (tấn) liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác.
Chú ý:
- Bảng giá bốc xếp chưa tính phí lên xuống lầu vào hẻm
- Bảng giá bốc xếp không tính cho các hàng nặng, khó
- Bảng giá chưa bao gồm VAT
- Bảng giá không bao gồm công tháo lắp, bao bọc, đóng gói
Bảng giá tháo lắp, bao bọc đóng gói
Chú ý
khi sử dụng dịch vụ trọn gói của Taxi Tải Nghệ An quý khác sẽ không cần quan tâm tới các phí này: